Có 2 kết quả:
协助 hiệp trợ • 協助 hiệp trợ
Từ điển phổ thông
hỗ trợ, giúp thêm
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ” 恐夏侯惇孤力難為, 故又差臣等倍道而來協助 (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
2. ☆Tương tự: “bang trợ” 幫助, “phụ trợ” 輔助, “tương lí” 襄理, “trợ lí” 助理.
3. ★Tương phản: “can nhiễu” 干擾, “tác đối” 作對, “tác ngạnh” 作梗.
2. ☆Tương tự: “bang trợ” 幫助, “phụ trợ” 輔助, “tương lí” 襄理, “trợ lí” 助理.
3. ★Tương phản: “can nhiễu” 干擾, “tác đối” 作對, “tác ngạnh” 作梗.
Bình luận 0